Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abusing /əˈbjuːz/ = VERB: hành hạ, lường gạt; USER: lạm dụng, lợi dụng, lợi dụng chức, lạm, ngược đãi

GT GD C H L M O
actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ; USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là

GT GD C H L M O
agree /əˈɡriː/ = VERB: thỏa thuận, bằng lòng, chấp thuận, đồng ý, hòa thuận, hợp nhau, phù hợp nhau, tán thành, thích hợp; USER: đồng ý, thoả thuận, thỏa thuận, thống nhất, ý

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
balloon /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; VERB: phồng ra; USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
between /bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa; USER: giữa, giữa các, từ

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
calculated /ˈkalkyəˌlāt/ = ADJECTIVE: cậy vào, kế toán, máy tính, tính tiền, tin vào; USER: tính, tính toán, được tính, tính theo, được tính toán

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
comparison /kəmˈpær.ɪ.sən/ = NOUN: sự so sánh; USER: so sánh, so, và so sánh

GT GD C H L M O
considerable /kənˈsidər(ə)bəl,-ˈsidrəbəl/ = ADJECTIVE: to tát; NOUN: có thế lực; USER: đáng kể, đáng, lớn, khá, kể

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
defined /diˈfīn/ = VERB: định rỏ, miêu tả, vạch biên giới, định nghĩa; USER: xác định, được xác định, định nghĩa, định, được định nghĩa

GT GD C H L M O
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn

GT GD C H L M O
difference /ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số; VERB: phần hơn kém, phân biệt; USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác

GT GD C H L M O
earlier /ˈɜː.li/ = USER: trước đó, trước, đầu, trước đây, sớm

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
expected /ɪkˈspekt/ = ADJECTIVE: trông mong, hy vọng, kỳ vọng; USER: dự kiến, dự kiến sẽ, dự, sẽ, mong đợi

GT GD C H L M O
feel /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
field /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa

GT GD C H L M O
final /ˈfaɪ.nəl/ = ADJECTIVE: cuối cùng, cuối, lần chót, sau chót, sau cùng; NOUN: kỳ thi ra trường; USER: thức, kết, cuối cùng, cuối, chung kết

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng; USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung

GT GD C H L M O
gonna /ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
hand /hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc; VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ; USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
horizon /həˈraɪ.zən/ = NOUN: chân trời, khinh nghiệm, tầm kiến thức; USER: chân trời, đường chân trời, trời, horizon, tầm

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
ideal /aɪˈdɪəl/ = ADJECTIVE: lý tưởng, thuộc về quan niệm, tư tưởng; USER: lý tưởng, tưởng, lý tưởng để, lý tưởng cho du, lí tưởng

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ = NOUN: kiểm hàng hóa, kiềm kê tiền bạc, kiểm kê ruộng đất, kiểm kê tài sản, bản kê tất cả hàng hóa, sự kiểm kê hàng tồn kho; VERB: kiểm kê tài sản, làm bản kê hàng hóa; USER: hàng tồn kho, tồn kho, kiểm kê, kê, kho

GT GD C H L M O
invested /ɪnˈvest/ = ADJECTIVE: bỏ vốn, xuất vốn; USER: đầu tư, vốn đầu tư, có vốn đầu tư, tư, đã đầu tư

GT GD C H L M O
investing /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, việc đầu tư, đầu tư vào

GT GD C H L M O
investment /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
lodge /lɒdʒ/ = NOUN: chòi, chổ hội họp, hang con rái, lều, nhà nhỏ, phòng của người gác, trụ sở; VERB: bắt giam, đi thưa, đuổi theo thú săn, ký thác, ở đậu; USER: nhà nghỉ, khiếu, nộp, nghỉ, lodge

GT GD C H L M O
logics = USER: logics, logic, các logic, lô gic, những logic,

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looks /lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
mar /mɑːr/ = VERB: làm hỏng, làm hư, làm xấu đi; USER: ba, mar, Apr, Aug, Jan

GT GD C H L M O
mentioned /ˈmenCHən/ = ADJECTIVE: ghi kể; USER: đề cập, đề cập đến, nêu, nói, được đề cập

GT GD C H L M O
menu /ˈmen.juː/ = NOUN: thực đơn, bảng kê những món ăn; USER: đơn, thực đơn, trình đơn, Menu

GT GD C H L M O
million /ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu; USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng

GT GD C H L M O
months /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, vài tháng, months, thaùng

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
optimization /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa công

GT GD C H L M O
orders /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức; USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả; NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài; USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung

GT GD C H L M O
overview /ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
percent /pəˈsent/ = NOUN: phần trăm; USER: phần trăm, trăm

GT GD C H L M O
planner /ˈplæn.ər/ = NOUN: người hoạch định, người trù liệu, người dự định; USER: kế hoạch, lập kế hoạch, hoạch, quy hoạch, planner

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
plus /plʌs/ = PREPOSITION: thêm; NOUN: dương, cộng vào, dấu cộng, số thêm vào; ADJECTIVE: phụ vào, thêm vào; USER: thêm, cộng với, cộng, cộng thêm, plus

GT GD C H L M O
portfolio /pôrtˈfōlēˌō/ = NOUN: bìa giấy đựng, chức tổng trưởng, túi đựng; USER: danh mục đầu tư, danh mục, danh mục đầu, portfolio, danh

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
quantity /ˈkwɒn.tɪ.ti/ = NOUN: đa số, lượng số, một số, nhiều lắm, số nhiều; USER: số lượng, lượng, khối lượng, về số lượng

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
recommended /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: đề nghị, khuyến cáo, khuyến, khuyến khích, nên

GT GD C H L M O
recommends /ˌrek.əˈmend/ = VERB: giới thiệu, gợi ý, dặn bảo, dặn dò, khuyên bảo, tiến cử; USER: khuyến cáo, khuyến, đề nghị, đề, khuyên

GT GD C H L M O
reduce /rɪˈdjuːs/ = VERB: gầy mòn, giáng cấp, khử oc xy, làm cho nhỏ lại, làm ngắn bớt, làm suy nhược, làm tuyệt vọng, làm thành nhỏ, sụt giá, giãm giá, làm mõng bớt; USER: giảm, làm giảm, giảm bớt, giảm thiểu

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
saving /ˈseɪ.vɪŋ/ = ADJECTIVE: tiết kiệm, cứu giúp, dành dụm, tiện tặn, để dành, theo kịp, đuổi kịp, tránh khỏi, hà tiện; NOUN: phần dành dụm, sổ tiết kiệm, trương mục tiết kiệm; USER: tiết kiệm, lưu, cứu, kiệm, tiết kiệm được

GT GD C H L M O
screen /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim; USER: màn hình, màn, hình

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
six /sɪks/ = USER: sáu

GT GD C H L M O
slides /slaɪd/ = NOUN: bộ phận của máy, sự lở đất, sự sụp đất, sự trợt, khe trợt trong máy móc; USER: slide, trình bày, các slide, trượt, trang trình bày

GT GD C H L M O
stock /stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ; VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng; USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
takes /teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, có, diễn, cần, đưa

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
think /θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
tool /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, cụ

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
trip /trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm; VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã; USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip

GT GD C H L M O
uh /ɜː/ = USER: uh, ờ, ừ, ừm, à

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
valuable /ˈvæl.jʊ.bl̩/ = ADJECTIVE: quý báu, quý giá; NOUN: đồ trang sức; USER: có giá trị, giá trị, giá, có giá, quý giá

GT GD C H L M O
value /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
verses /ˈvərsəs,-səz/ = NOUN: thơ, câu thơ, thi, văn, đoạn thơ; USER: câu, câu thơ, các câu, thơ, câu này

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
visit /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

134 words